Có 1 kết quả:

理由 lí do

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Căn do của sự tình. ◇Ba Kim 巴金: “Chí ư vi thập ma khứ Nhật Bổn? Duy nhất đích lí do thị học tập Nhật văn” 至於為什麼去日本? 唯一的理由是學習日文 (Quan ư "Thần, quỷ, nhân" 關於"神, 鬼, 人").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ dẫn tới sự việc.

Bình luận 0